Chuyển đến nội dung
Diện Chẩn Bùi Quốc Châu
  • Giỏ hàng (0)
Diện Chẩn Bùi Quốc Châu dụng cụ chính hãng
Hội Vũ Shop

Diện Chẩn, Bách Chi chính hãng

Logo Diện Chẩn
Hotline
Giỏ hàng (0)
MENUMENU
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Bộ dụng cụ thường dùng
      • 1. Thiết yếu 4 món
      • 2. Căn bản 9 món
      • 3. Cá nhân
      • 4. Gia đình
      • 5. Đa Năng
      • 6. Tổng hợp
      • 7. Cấp cứu - Du lịch
      • 8. Huyết Áp Cao
      • 9. Giảm Béo Tan Mỡ Bụng
      • 10. Liệt Nửa Người
      • 11. Thẩm Mỹ Làm Đẹp
      • 12. Ổn Định Tim Mạch
      • 12b. 3 quả cầu tim mạch
      • 13. Quà tặng
      • 14. Yếu sinh lý
      • 15. Mắt: cận, loạn, viễn
      • 16. Đau nhức toàn thân
      • 17A. Thon gọn nâng cơ mặt
      • 17b. Thâm quầng bọng mắt
      • 18. Đẹp da xóa nám tàn nhang
      • 19. Các loại sẹo & u mỡ
      • 20. Xóa rạn chống xệ bụng
      • 21. 4 món hơ ngải lưu thông khí huyết
      • 22. Dành cho mẹ bỉm sữa
      • 23. Chăm sóc trẻ: hạ sốt, tiểu đêm
      • 24. Đau đầu, Mất ngủ, rụng tóc
      • 25. Cổ – Vai – Gáy
      • 26. Viêm phế quản – ho
      • 27. Viêm xoang
      • 28. Rối loạn tiền đình
      • 29. Tiểu đường
      • 30. Đau viêm, trào ngược dạ dày
      • 31. Giãn tắc tĩnh mạch chi
      • 32. Vảy nến
      • 33. Đau nhức đầu gối
      • 34. Đau lưng & thoát vị
      • 35. Khai thông lưng
      • 36. Liệt mặt ngoại biên V-VII
    • Bộ sách Diện Chẩn
      • 1. Căn bản 6 cuốn A5
      • 2. Thực hành 6 cuốn A4
      • 3. Nâng cao
      • 4. Tham khảo
      • 5. Bộ sách bỏ túi
      • 6. Bộ sách về mắt
      • 7. Bộ tranh treo tường
    • Dụng cụ theo hình dáng
      • 1. Cầy dò lăn nhỏ
      • 2. Cây lăn lớn
      • 3. Cây dò - ấn huyệt
      • 4. Cây lăn - cào- dò chuyên biệt
      • 5. Cây búa gõ
      • 6. Bàn chải - cây cào
      • 7. Thiết bị
      • 8. Bàn lăn - xe lăn
    • Bộ tranh treo tường
    • >> Tất cả Sản phẩm
    • Hướng dẫn sử dụng
  • Đào tạo
    • Diện Chẩn căn bản
    • Diện Chẩn thực hành
    • Diện chẩn nâng cao
    • Diện chẩn chuyên đề
  • Diện Chẩn
  • Kiến thức
  • Video
  • Hướng dẫn
  • Liên hệ
Tìm kiếm

Diện Chẩn

Trang chủ » Diện Chẩn » 122 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu

122 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu

12/03/202016/03/2020

Tìm đại lý phân phối/Ưu đãi học Diện Chẩn online/Lớp Diện Chẩn 06/03/23

Các phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu này là kinh nghiệm trị liệu có kết quả của chúng tôi và anh em trong nhóm trong thời gian qua. Bước đầu chúng tôi giới thiệu một số bộ huyệt Diện Chẩn đặc hiệu để các bạn tham khảo và áp dụng, có dịp chúng tôi sẽ trình bày đầy đủ hơn. (Gs.TSKH Bùi Quốc Châu – Sách Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp)

Nhằm mục đích giúp cho các học viên và các bạn yêu thích Diện Chẩn – Điều khiển liệu pháp có được Phác đồ đặc hiệu “có hiệu quả chắc chắn hơn và đỡ mất thì giờ dò dẫm vô ích” chúng tôi giới thiệu trong bài này một số “Phác đồ Diện Chẩn đặc hiệu”.

Bạn chưa biết xác định vị trí các huyệt có thể vào trang dienchanviet.vn/tra-huyet để tra cứu.

 Cũng như có dịp trình bày trong sách “DIỆN CHẨN-ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP”, đây chỉ là “PHÁC ĐỒ” gợi ý, thực tế thì đa dạng và phức tạp, cho nên các bạn hãy coi những “PHÁC ĐỒ” dưới đây chỉ là “TIẾP CẬN CHÂN LÝ” chứ không pảhi là “CHÂN LÝ”. Vì như thế là quan niệm đúng đắn có tiến bộ được. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt nhiều kết quả trong thực tế điều trị.

32 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu

1. SUY NHƯỢC CƠ THỂ: (Do làm việc quá sức hay sau cơn đau ốm nặng hoặc thiếu ăn, mất ngủ trong thời gian dài gây ra)

a/ Tăng lực: 0-22-62-162-1-460-300-301  (Nguyễn Linh – Long Khánh)

b/ Bổ máu: 37-28-50-0-14-41-19       (Nguyễn Văn Tân –Quận 5)

2. SUY NHƯỢC THẦN KINH:(Do làm việc trí óc nhiều quá khiến căng thẳng đầu óc, mất ngủ, kém trí nhớ, lâu ngày thành bệnh):

* 127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0 (Tạ Minh)

* 127-37-1-50-73-106-103                              (Bùi Quốc Châu)

Chú thích: Hai Phác đồ có thể dùng cai thuốc lá (thuốc lá đen có hiệu quả hơn hoặc người hay bị ớn lạnh, uể oải, chán đời). Người bị huyết áp cao tránh sử dụng Phác đồ này. Nếu dùng, phải sử dụng các Huyệt hạ áp như 26-51-156-55-14-16-8 trước đó

3. MẤT NGỦ:

a/ 127                                            (Bùi Quốc Châu)

b/ 14-15-16                                        (Bùi Quốc Châu)

c/ 34-98-51                (Nguyễn Thị Minh- ĐH Văn hóa Hà Nội)

d/ 0-1              (B/s Nguyễn Đình Trứ – BV Quận Hoàn Kiếm Hà Nội)

4.BIẾNG ĂN:

a/ 39                                             (Bùi Quốc Châu)

b/54-55                                     (Bùi Quốc Châu)

c/ 41-50-19-37-39                                    (Bùi Quốc Châu)

5. VIÊM GAN MẠN TÍNH (GIAI ĐOẠN ĐẦU)

a/ 41-233-50-19-58-37-39                              (Bùi Quốc Châu)

b/ 50-19-37                                        (Bùi Quốc Châu)

6.VIÊM MŨI DỊ ỨNG:

a/ 127-7-467127                               (Bùi Quốc Châu)

b/ 41-233-50-61-37-127-87                             (Bùi Quốc Châu)

c/ 126-65-184-61-39-7         (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)

7.VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY:

a/ 19                                             (Bùi Quốc Châu)

b/ 19-460-38-17-300                            (Bùi Quốc Châu)

c/ 19-61-460-48-0                                    (Bùi Quốc Châu)

8. VIÊM THẦN KINH TỌA:

a/ 5-74-51-219              (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)

b/ 19-5-277-61                                (Bùi Quốc Châu)

9. RỤNG TÓC:

a/ 300-1-45                                        (Bùi Quốc Châu)                  

b/ 127-145-103                                (Bùi Quốc Châu)

10. MÁU CHẢY NHIỀU: (Da thịt bị đứt sâu, rộng do vật bén nhọn hay bị va chạm chấn thương)

a/ 16 (lấy ngón tay ấn vào huyệt một lúc cho đến khi máu ngưng chảy)   (Bùi Quốc Châu)

b/ 16-61-0                                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 16-61-50-37-0                               (Bùi Quốc Châu)

11. BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN:

26-196-12-8-61-19                             (Tôn Thất Kim)

12. TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO:

34-97-98-99-100-140-219-113-222-51-19  (Tôn Thất Kim)

13. KẸT KHỚP VAI:(Viêm khớp vai)

a/ 219                                      (Tôn Thất Kim)

b/ 278-88-50                                  (Bùi Quốc Châu)

14. ĐAU THẦN KINH TAM THOA

a/ 0-7-156(Gõ búa Mai hoa hay dán cao)             (Bùi Quốc Châu)

b/ 0-50-7-156-99                               (Bùi Quốc Châu)

15. SUYỄN:

Lưu ý: Bảo bệnh nhân vuốt xuống vùng trước tai huyệt 138-0-275 hàng đêm trước khi lên cơn

a/ Gõ 275 hặoc 300-423

b/ Dùng thuốc hay ngải cứu hơ nóng huyệt 127 vùng cằm, vùng hai bên mũi (huyệt số 3), vùng hai bên mang tai (huyệt số 0)                     (Nguyễn Thị Niên –khóa 6)

16. VIÊM PHẤ QUẢN MẠN TÍNH:

138-28-Phế (61-491-467)

17. VIÊM HỌNG HẠT

8-12-20-132-3               (Dương Văn Mạnh –tổ 5 –lớp A)

18.VIÊM XOANG:

38-17                          (Soeur Nguyễn Thị Liễu – BV Phụ Sản)

19. TRỄ KINH:

a/ 1-63-7-50-127                         (Hình Ích Viễn)

b/ 50-58-37                                  (Bùi Quốc Châu)

c/ 180-0-26-61-63-7-287-127-156-235-87-51     (Trịnh Phan Công Khanh-Q1)

d/ 26-65-3-50-7-37-156-51                        (Bùi Quốc Châu)

20. RONG KINH:

a/ Gõ huyệt 127-7-37-16       (Lê Kim Nghĩa-Tân Thuận- Nhà Bè)

b/ 16-61-40-7-37                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 22-127-7-1-50-37-103                   (Bùi Quốc Châu)

21. TIỂU NHIỀU: ( Đi tiểu vài chục lần trong ngày)

37-19                                      (Bùi Quốc Châu)

22. NÁM MẶT:

87-51-50-41-37-61-3-360-124    (Ngô Minh Hồng-CLB Hội Văn Nghệ TP)

23. NÓNG NHỨC TAY CHÂN: (Dùng CÂY LĂN lăn vùng GỜ MÀY và Vùng chân của các đồ hình ngoại vi trong vài phút)

24. CẢM LẠNH:

a/ 287-127-0 + Dán cao                   (Bùi Quốc Châu)

b/ 287-1-73-103                         (Bùi Quốc Châu)

c/ 127-50-19-37-43-73-103-0                (Minh)

d/ Dán cao trị luôn trúng gió:0-28-50-19-39-275   (Lê Kim Nghĩa)

25. BƯỚU BUỒNG TRỨNG:

a/ 124-26-37-50-63-7                     (Bùi Quốc Châu)

b/26-65-3-37-16-87-27                     (Bùi Quốc Châu)

26.VẸO CỔ:

a/ 106-108

27. XÂY XẨM:

107-63-61-65-19             (Tống Hồ Huấn –tổ 6, lớp B KHÓA 5/87)

28. NHỨC ĐẦU MỘT BÊN:

324-131-235-41-437                      (Tạ Minh –học viên khóa 4)

29. U NHỌT CHƯA CÓ MŨ, U BƯỚU CÁC LOẠI TÍCH TỤ TRONG CƠ THỂ:

41-143-127-19-37-38                (Lý Phước Lộc)

30. TIÊU VIÊM TIÊU ĐỘC:

Day ấn,dán cao: 26-188-196-61-74-64-38-156-14-143-5   (Bùi Quốc Châu)

31. MỤN CÓC:

Gõ rồi dán cao :26*3-50-51-0

Chú ý: nên làm vào buổi chiều tối mới có hiệu quả cao hơn (làm khoảng một tuần là có kết quả ngay-Bùi Quốc Châu)

32. CƠN CAO HUYẾT ÁP ( Đối với huyết áo nguyên phát hay vô căn):

Chà xát hai cung mày(gờ mày) và viền cong ụ cằm. Sau đó ấn huyệt 15 (sau dái tai)

Lưu ý: Bên nào đau nhiều thì chà xát và ấn bên đó cho đén khi hết đau nơi huyệt, lúc đó huyết áp sẽ hạ xuống ( Bùi Quốc Châu). Nếu làm mỗi ngày 3 lần thì huyết áp sẽ ổn định lâu dài

Lưu ý: Cữ ăn mặn, cà phê, rượu.

90 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu thường dùng

  1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 – +, 189, 103, 300 – +, 0 – +.
  2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
  3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -. 
  4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87
  5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3
  6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 – +, 38 – +, 7 – +, 50, 37, 3 – +, 61 – +, 290 – +, 16 – +, 26, Phản chiếu bộ vị.
  7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61
  8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61
  9. Tăng huyết áp: 50, 19, 1, 63,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0
  10. Hạ huyết áp: 54, 55, 26, 61, 3, 8, 12, 14, 15, 16, 29, 222, 85, 87, 51, 41, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143
  11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0
  12. Tiêu viêm tiêu độc: – 26, 3, 38, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 5, 17 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38
  13. Tiêu đờm, long đờm: – 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, – 491, 467, 61 – 565, 432, 61
  14. Tiêu bướu, khối u: 104, 61, 38, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233
  15. Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 9
  16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 38, 19, 28, 235, 143, 184, 50, 189
  17. Giải độc: 26, 3, 85, 87, 38, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143
  18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189
  19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37
  20. Cầm tiểu: 0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126
  21. Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235
  22. Tê, mất cảm giác: 37, 60, 50, 59, 8, 58, 40
  23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51
  24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51
  25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103
  26. Suy nhược cơ thể: – 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37
  27. Trị đau: 41, 87, 85, 60, 34, 61, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0
  28. Trị nhức: 39, 45, 43, 300, 17, 301, 302, 560, 0
  29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477
  30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405
  31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50
  32. Làm mát (hạ nhiệt): – 26, 180, 100, 8, 3, 143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 16, 14, 16 hoặc 51, 173, 253
  33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14
  34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7
  35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17
  36. Tăng cướng sức đề kháng: 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156
  37. Làm ấm (Nóng): 127, 6, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73, 300, 559, 558, 0
  38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
  39. Chống co giật: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26
  40. Trị ngứa: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26
  41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113
  42. Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103)
  43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0
  44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0
  45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59
  46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34
  47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15
  48. Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
  49. Chống nghẽn, nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87
  50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70
  51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0
  52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156 
  53. Tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 + phản chiếu
  54. U cứng (U xơ tử cung): 7, 5, 17, 38
  55. An thần: 124, 34, 106, 26
  56. Làm giãn cơ: 19,290,16-,61-.
  57. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
  58. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
  59. BỘ BA TIÊU: – Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143. Tiêu viêm: 61,37,38. – Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
  60. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37
  61. Ổn định TK: 34,124,103,106. 
  62. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+. 
  63. Chóng mặt: 63,19,127,0.
  64. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
  65. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
  66. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
  67. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
  68. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
  69. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
  70. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87 C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126. 
  71. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
  72. Tê gót chân: 127,286,461.
  73. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0. 
  74. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
  75. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
  76. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
  77. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0. B: 41,87,61,16,37,60,38,0. 
  78. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
  79. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
  80. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
  81. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
  82. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
  83. Say xe: 127. 
  84. Say xe, Say sóng: 63,0.
  85. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
  86. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7. 
  87. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
  88. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
  89. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
  90. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17. 

Hy vọng với 122 phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đặc hiệu đã được trải nhiệm qua thực tế, sẽ giúp các bạn có thêm một tư liệu để tra cứu hiệu quả nhanh gọn, gút ngắn được thời gian phải tìm kiếm tài liệu sách vở. Chúc bạn thành công!

Lưu ý: các huyệt bôi đậm là các huyệt đại diện, quan trọng, hay báo đau khi bộ phận có vấn đề. Ít nhất phải tác động được các huyệt này. Để tham khảo đầy đủ các phác đồ, hình vẽ vị trí huyệt, các bạn có thể tham khảo bộ sách Diện Chẩn căn bản và bộ sách Diện Chẩn thực hành ngay trên website này.

 DungCuDienChan.vn tổng hợp

Tìm đại lý phân phối/Ưu đãi học Diện Chẩn online/Lớp Diện Chẩn 06/03/23

Từ khóa: Diện Chẩn, Bùi Quốc Châu

Tin cùng chuyên mục

U nang tuyến vú – nguyên nhân và triệu chứng

U nang tuyến vú – nguyên nhân và triệu chứng

21/05/2020

Hiện nay xác định nguyên nhân gây u nang tuyến vú vẫn còn gây nhiều tranh cãi, tuy nhiên nhiều bằng chứng cho thấy estrogen dư thừa trong cơ thể có thể đóng một vai trò trong sự phát triển của u nang tuyến vú.

Viêm đa khớp dạng thấp là gì? nguyên nhân và cách điều trị

Viêm đa khớp dạng thấp là gì? nguyên nhân và cách điều trị

21/05/202021/05/2020

 Viêm khớp dạng thấp hay viêm đa khớp dạng thấp đều có tên gọi dân gian là bệnh thấp khớp. Bệnh gây ra các cơn đau tại nhiều khớp trong cơ thể, nếu không chữa trị kịp thời sẽ gây biến dạng khớp.

Các bước tự khắc phục trĩ nội, trĩ ngoại

Các bước tự khắc phục trĩ nội, trĩ ngoại

21/04/202008/07/2020

Ngoài cách phòng tránh bằng điều chỉnh sinh hoạt và ăn uống như bài trước, Diện Chẩn Vì cộng đồng xin hướng dẫn cách xử lý chứng trĩ nội, trĩ ngoại (tham khảo) như sau:

Bộ dụng cụ thường dùng
  • 1. Thiết yếu 4 món
  • 2. Căn bản 9 món
  • 3. Cá nhân
  • 4. Gia đình
  • 5. Đa năng
  • 6. Phòng khám
  • 7. Cấp cứu du lịch
  • 8. Huyết áp cao
  • 9. Giảm béo tan mỡ bụng
  • 10. Liệt nửa người
  • 11. Thẩm mỹ làm đẹp
  • 12. Ổn định tim mạch
Bộ sách Diện Chẩn
  • 1. Bộ Sách Căn bản
  • 2. Bộ Sách Thực hành
  • 3. Bộ Sách Nâng cao
  • 4. Bộ sách tham khảo
  • 5. Bộ sách bỏ túi
  • 6. Bộ sách về mắt
  • 7. Bộ tranh treo tường
  • 8. Bộ sách kỷ yếu
  • Bộ sách tiếng nước ngoài
Bộ xếp theo hình dạng
  • 1. Cây lăn nhỏ
  • 2. Cây lăn lớn
  • 3. Que dò – ấn huyệt Diện Chẩn & Bách Chi
  • 4. Cây lăn – cào – dò chuyên biệt
  • 5. Cây búa gõ
  • 6. Bàn chải, Cây cào
  • 7. Thiết bị
  • 8. Bàn lăn – xe lăn
  • 9. Máy Massage Spa phụ trợ
Hướng dẫn đặt hàng
https://youtu.be/my52RBOQm3o
Tin Diện Chẩn
  • Sự Nguy hại của hàn khí

    Sự Nguy hại của hàn khí

  • Sự nguy hại của độc tố

    Sự nguy hại của độc tố

  • Diện Chẩn hội chứng ống cổ tay

    Diện Chẩn hội chứng ống cổ tay

  • 3 phác đồ Diện Chẩn trị nám, tàn nhang hiệu quả

    3 phác đồ Diện Chẩn trị nám, tàn nhang hiệu quả

  • Sỏi thận Diện Chẩn

    Sỏi thận Diện Chẩn

GỬI THÔNG TIN CHO CHÚNG TÔI
  • 🏠 Số 27 ngách 20/15 ngõ 20 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    ☎ 0934.128.128 / 0383.128.128
    🌎DungCuDienChan.VN / DienChanViet.Com
Về chúng tôi
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • Đào tạo
Hỗ trợ
  • Hướng dẫn mua hàng
  • 1001 câu hỏi thường gặp
  • Liên hệ
Công ty TNHH Diện Chẩn Việt Số ĐKKD 0108459913 do Sở KHĐT Tp. Hà Nội cấp ngày 05/10/2018 - 1. Chính sách chung - 2. Chính sách bảo mật
© 2017 Bản quyền thuộc về dungcudienchan.vn
Nội dung trong trang web mang tính chất tham khảo.
x
x